bất đồng ngôn ngữ tiếng anh
Mặt trăng và Châu Phi cái nào gần ta hơn? HIỂU LẦM BUỒN CƯỜI VÌ BẤT ĐỒNG NGÔN NGỮ. Sau tổng hợp những hiểu lầm buồn cười vì nhắn tin không dấu, hôm nay mình tiếp tục tổng hợp những câu chuyện hiểu lầm buồn cười vì cách sử dụng từ ngữ khác nhau khi giao tiếp
Bạn đã từng gặp phải trường hợp bất đồng ngôn ngữ như Quốc Anh và Minh Vẹo chưa? :))) Cùng xem tập này ngay nha!Hãy like và
2 2.Bất đồng ngôn ngữ: Đánh mất cơ hội kinh doanh | Talent community; 3 3.Nghĩa của từ Bất đồng ngôn ngữ – Từ điển Việt – Anh; 4 4.bất đồng là gì? hiểu thêm văn hóa Việt – Từ điển Tiếng Việt; 5 5.Bất đồng ngôn ngữ – cú sốc với người lần đầu du học – VnExpress
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngôn ngữ bất đồng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngôn ngữ bất đồng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngôn ngữ bất đồng trong bộ từ điển Từ điển
– Amendment: Sửa đổi hợp đồng – Language: Ngôn ngữ hợp đồng – Counterparts: Các bản sao – Integrated provision/ Entire agreement: Điều khoản thống nhất/ Hợp nhất tổng thể/ Thỏa thuận toàn bộ. 3. END – Effective date: Ngày hiệu lực – Commencement date: Ngày bắt đầu
Mon Mari Est Addict Au Site De Rencontre. Translation of "bất đồng ngôn ngữ" into English Sample translated sentence Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ ↔ Overcoming the Language Barrier + Add translation Add Currently we have no translations for bất đồng ngôn ngữ in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations. Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ Overcoming the Language Barrier Điều thường xảy ra khi người ta có những xuất phát điểm khác nhau bất đồng ngôn ngữ. That tends to happen when people come from different backgrounds and don't speak the same language. Vì sự bất đồng ngôn ngữ này mà nhân loại tản mác đi khắp đất. This linguistic confusion brought about the dispersal of humankind over the earth. Sự bất đồng ngôn ngữ cản trở một số người tận hưởng lợi ích đến từ thông điệp Nước Trời mà chúng ta rao giảng. The language barrier prevents some people from benefiting fully from the Kingdom message we are preaching. Chúng hiểu ngôn ngữ, hay để đứng ngoài bất đồng ngôn ngữ, chúng chủ động tham gia giao tiếp chú ý đến thái độ của những người đang nói. They can engage in language - or to stay out of the language wars, they're involved in intentional and referential communication in which they pay attention to the attitudes of those with whom they are speaking. Ta có thể làm gì để vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ cản trở không cho chúng ta rao giảng tin mừng cách hữu hiệu cho những người này? What can be done to help overcome the language barrier that prevents us from reaching these people effectively with the good news? Khi đến một đất nước xa lạ, những người đi du lịch quá giang thường gặp phải sự khác biệt về văn hóa và vấn đề bất đồng ngôn ngữ. As usually happens when foreign immigrants transplant to a foreign country, they had the desire to keep their language and culture. Dù thoạt đầu việc bất đồng ngôn ngữ đưa ra một thử thách, người công bố viết “Cặp vợ chồng này bắt đầu tiến bộ về thiêng liêng ngay từ lúc đầu. Although the language barrier presented a challenge at first, the publisher writes “The couple’s spiritual growth has been immediate. Tuy nhiên, cuối cùng Wanda hẹn thăm lại Manjola, và không bao lâu Manjola tỏ vẻ rất chú ý đến việc học Lời Đức Chúa Trời, mặc dù gặp trở ngại do bất đồng ngôn ngữ. Nevertheless, Wanda finally arranged an appointment with Manjola, who quickly showed great interest in studying God’s Word, even though the language barrier made this difficult. Mặc dù đôi khi bất đồng về ngôn ngữ, chúng tôi vui hưởng tràn trề tình anh em quốc tế. Though there were some language barriers, we fully enjoyed the international brotherhood. Dù bất đồng ngôn ngữ, nhưng khi gia đình này lấy ra một quyển lịch, bảng lịch trình xe lửa và vẽ bản đồ, thì tôi hiểu rằng có một hội nghị sắp được tổ chức ở thị trấn Haarlem gần đó. Although we did not speak the same language, when the family pulled out a calendar and a railway schedule and started drawing a map, I understood that an assembly was going to be held in the nearby town of Haarlem. Ông được thay thể bởi một người Ý khác, Claudio Ranieri, bất chấp những bất đồng về ngôn ngữ, đã đưa đội bóng giành vị trí thứ sáu trong mùa giải đầu tiên. He was replaced by another Italian, Claudio Ranieri, who, in spite of his initial problems with the English language, guided them to another top six finish in his first season. Năm 1985, Djebar cho ra L'Amour, la fantasia Bản dịch Fantasia An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993, trong đó bà "liên tục nói về bất đồng ngôn ngữ, về hình ảnh của bà gắn với người tri thức Hồi giáo, nữ quyền, Algeria và được tiếp xúc với nền giáo dục phương Tây, về vai trò là người đại diện phát ngôn cho phụ nữ Algeria nói riêng cũng như cho phụ nữ nói chung." In 1985, Djebar published L'Amour, la fantasia translated as Fantasia An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993, in which she "repeatedly states her ambivalence about language, about her identification as a Western-educated, Algerian, feminist, Muslim intellectual, about her role as spokesperson for Algerian women as well as for women in general." Vì văn hóa và ngôn ngữ bất đồng nên không phải đương nhiên mà người ta hiểu nhau. Cultural and linguistic differences mean that comprehension cannot be taken for granted. Có sự khó khăn trong việc sách định biên giới giữa ngôn ngữ và phương ngữ, gây nên những bất đồng nhỏ giữa các học giả về số lượng ngôn ngữ Formosa. It is often difficult to decide where to draw the boundary between a language and a dialect, causing some minor disagreement among scholars regarding the inventory of Formosan languages. Ngôn ngữ đầu tiên đôi khi còn gọi là tiếng mẹ đẻ được ghi dấu ấn không cần qua giáo dục chính thống, bởi cơ chế tiếp nhận ngôn ngữ bất đồng nghiêm trọng. The first language sometimes also referred to as the mother tongue is acquired without formal education, by mechanisms heavily disputed. Nhiều ý tưởng của ông gây nên sự bất đồng, và một số đã bị các nhà ngôn ngữ theo sau phản đối. His theories were often controversial, and some have been deprecated by later linguists. Bản thể học khoa học thông tin hiện đại chia sẻ nhiều điểm tương đồng về mặt cấu trúc, bất kể ngôn ngữ nào nó thể hiện. Contemporary ontologies share many structural similarities, regardless of the language in which they are expressed. Vì thế, họ vui hưởng một tình huynh đệ hòa thuận trong cộng đồng quốc tế của họ, bất kể quốc gia, ngôn ngữ, chủng tộc và địa vị xã hội nào. Thus, they enjoy a peaceful brotherhood throughout their international community, no matter what their nationality, language, race, or social background. Vì không có sự thống nhất chung để phân biệt phương ngữ và ngôn ngữ, những học giả thường bất đồng ý kiến về tình trạng và mối quan hệ giữa tiếng Scots và tiếng Anh. Since there are no universally accepted criteria for distinguishing languages from dialects, scholars and other interested parties often disagree about the linguistic, historical and social status of Scots. Năm 2005, Djebar đã được bầu vào viện nghiên cứu văn học bật nhất của Pháp Académie française, một hội đồng uy tín có nhiệm vụ bảo vệ di sản ngôn ngữ Pháp, các thành viên trong hội đồng được gọi là "bất tử" và giữ vai trò đến suốt đời. In 2005, Djebar was elected to France's foremost literary institution, the Académie française, an institution tasked with guarding the heritage of the French language and whose members, known as the "immortals", are chosen for life. Nhiều từ trong tiếng Nivkh mang nét tương đồng với những từ cùng nghĩa trong ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Paleosiberia, hay tiếng Ainu, tiếng Hàn Quốc, và ngữ tộc Tungus, nhưng không có sự tương ứng ngữ âm thông thường nào đã được ghi nhận để cho thấy mối quan hệ đáng kể về từ vựng giữa các ngôn ngữ này, nên bất kì sự tương đồng có lẽ hoặc do tình cờ hoặc do vay vương. Many words in the Nivkh language bear a certain resemblance to words of similar meaning in other Paleosiberian languages, Ainu, Korean, or Tungusic languages, but no regular sound correspondences have been discovered to systematically account for the vocabularies of these various languages, so any lexical similarities are considered to be due to chance or to borrowing. Trong những phát biểu khác, theo Rosseau, Lý trí, ngôn ngữ và cộng đồng tốt không phát triển vì bất kì quyết định có ý thức nào hay 1 kế hoạch của con người cũng như Chúa trời, cũng không phát triển vì những bản chất tự nhiên tồn tại trong con người. In other words, according to Rousseau, reason, language and rational community did not arise because of any conscious decision or plan by humans or gods, nor because of any pre-existing human nature. Mỗi tờ tiền miêu tả mệnh giá và phản ánh khát vọng qua mỗi chủ đề Quan tâm cộng đồng’, Cơ hội cho mọi người’, An toàn và Bảo mật’, Gia đình mạnh mẽ’ và Bất kể chủng tộc, ngôn ngữ, tôn giáo’. Each note reflects a value or aspiration that defines the theme 'Caring Community, Active Citizenry', 'Opportunities for All', 'Safe and Secure', 'Strong Families' and '...regardless of race, language or religion...'. Việt Nam thường sử dụng các điều luật về an ninh quốc gia trong bộ luật hình sự và các luật khác có ngôn ngữ mơ hồ và có thể diễn giải tùy tiện để xử tù những người bất đồng chính kiến ôn hòa về chính trị và tôn giáo. Vietnam frequently uses vaguely worded and loosely interpreted provisions in its penal code and other laws to imprison peaceful political and religious dissidents.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất đồng ngôn ngữ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất đồng ngôn ngữ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất đồng ngôn ngữ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ 2. Vì sự bất đồng ngôn ngữ này mà nhân loại tản mác đi khắp đất. 3. Điều thường xảy ra khi người ta có những xuất phát điểm khác nhau bất đồng ngôn ngữ. 4. Lần thứ nhất là vào năm 607, do bất đồng ngôn ngữ, do vậy chỉ "bắt một người rồi về". 5. Sự bất đồng ngôn ngữ cản trở một số người tận hưởng lợi ích đến từ thông điệp Nước Trời mà chúng ta rao giảng. 6. Chúng hiểu ngôn ngữ, hay để đứng ngoài bất đồng ngôn ngữ, chúng chủ động tham gia giao tiếp chú ý đến thái độ của những người đang nói. 7. Ta có thể làm gì để vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ cản trở không cho chúng ta rao giảng tin mừng cách hữu hiệu cho những người này? 8. Dù thoạt đầu việc bất đồng ngôn ngữ đưa ra một thử thách, người công bố viết “Cặp vợ chồng này bắt đầu tiến bộ về thiêng liêng ngay từ lúc đầu. 9. Tuy nhiên, cuối cùng Wanda hẹn thăm lại Manjola, và không bao lâu Manjola tỏ vẻ rất chú ý đến việc học Lời Đức Chúa Trời, mặc dù gặp trở ngại do bất đồng ngôn ngữ. 10. Dù bất đồng ngôn ngữ, nhưng khi gia đình này lấy ra một quyển lịch, bảng lịch trình xe lửa và vẽ bản đồ, thì tôi hiểu rằng có một hội nghị sắp được tổ chức ở thị trấn Haarlem gần đó.
Phép dịch "bất đồng ngôn ngữ" thành Tiếng Anh Câu dịch mẫu Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ ↔ Overcoming the Language Barrier + Thêm bản dịch Thêm Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho bất đồng ngôn ngữ trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp. Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ Overcoming the Language Barrier Điều thường xảy ra khi người ta có những xuất phát điểm khác nhau bất đồng ngôn ngữ. That tends to happen when people come from different backgrounds and don't speak the same language. Vì sự bất đồng ngôn ngữ này mà nhân loại tản mác đi khắp đất. This linguistic confusion brought about the dispersal of humankind over the earth. Sự bất đồng ngôn ngữ cản trở một số người tận hưởng lợi ích đến từ thông điệp Nước Trời mà chúng ta rao giảng. The language barrier prevents some people from benefiting fully from the Kingdom message we are preaching. Chúng hiểu ngôn ngữ, hay để đứng ngoài bất đồng ngôn ngữ, chúng chủ động tham gia giao tiếp chú ý đến thái độ của những người đang nói. They can engage in language - or to stay out of the language wars, they're involved in intentional and referential communication in which they pay attention to the attitudes of those with whom they are speaking. Ta có thể làm gì để vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ cản trở không cho chúng ta rao giảng tin mừng cách hữu hiệu cho những người này? What can be done to help overcome the language barrier that prevents us from reaching these people effectively with the good news? Khi đến một đất nước xa lạ, những người đi du lịch quá giang thường gặp phải sự khác biệt về văn hóa và vấn đề bất đồng ngôn ngữ. As usually happens when foreign immigrants transplant to a foreign country, they had the desire to keep their language and culture. Dù thoạt đầu việc bất đồng ngôn ngữ đưa ra một thử thách, người công bố viết “Cặp vợ chồng này bắt đầu tiến bộ về thiêng liêng ngay từ lúc đầu. Although the language barrier presented a challenge at first, the publisher writes “The couple’s spiritual growth has been immediate. Tuy nhiên, cuối cùng Wanda hẹn thăm lại Manjola, và không bao lâu Manjola tỏ vẻ rất chú ý đến việc học Lời Đức Chúa Trời, mặc dù gặp trở ngại do bất đồng ngôn ngữ. Nevertheless, Wanda finally arranged an appointment with Manjola, who quickly showed great interest in studying God’s Word, even though the language barrier made this difficult. Mặc dù đôi khi bất đồng về ngôn ngữ, chúng tôi vui hưởng tràn trề tình anh em quốc tế. Though there were some language barriers, we fully enjoyed the international brotherhood. Dù bất đồng ngôn ngữ, nhưng khi gia đình này lấy ra một quyển lịch, bảng lịch trình xe lửa và vẽ bản đồ, thì tôi hiểu rằng có một hội nghị sắp được tổ chức ở thị trấn Haarlem gần đó. Although we did not speak the same language, when the family pulled out a calendar and a railway schedule and started drawing a map, I understood that an assembly was going to be held in the nearby town of Haarlem. Ông được thay thể bởi một người Ý khác, Claudio Ranieri, bất chấp những bất đồng về ngôn ngữ, đã đưa đội bóng giành vị trí thứ sáu trong mùa giải đầu tiên. He was replaced by another Italian, Claudio Ranieri, who, in spite of his initial problems with the English language, guided them to another top six finish in his first season. Năm 1985, Djebar cho ra L'Amour, la fantasia Bản dịch Fantasia An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993, trong đó bà "liên tục nói về bất đồng ngôn ngữ, về hình ảnh của bà gắn với người tri thức Hồi giáo, nữ quyền, Algeria và được tiếp xúc với nền giáo dục phương Tây, về vai trò là người đại diện phát ngôn cho phụ nữ Algeria nói riêng cũng như cho phụ nữ nói chung." In 1985, Djebar published L'Amour, la fantasia translated as Fantasia An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993, in which she "repeatedly states her ambivalence about language, about her identification as a Western-educated, Algerian, feminist, Muslim intellectual, about her role as spokesperson for Algerian women as well as for women in general." Vì văn hóa và ngôn ngữ bất đồng nên không phải đương nhiên mà người ta hiểu nhau. Cultural and linguistic differences mean that comprehension cannot be taken for granted. Có sự khó khăn trong việc sách định biên giới giữa ngôn ngữ và phương ngữ, gây nên những bất đồng nhỏ giữa các học giả về số lượng ngôn ngữ Formosa. It is often difficult to decide where to draw the boundary between a language and a dialect, causing some minor disagreement among scholars regarding the inventory of Formosan languages. Ngôn ngữ đầu tiên đôi khi còn gọi là tiếng mẹ đẻ được ghi dấu ấn không cần qua giáo dục chính thống, bởi cơ chế tiếp nhận ngôn ngữ bất đồng nghiêm trọng. The first language sometimes also referred to as the mother tongue is acquired without formal education, by mechanisms heavily disputed. Nhiều ý tưởng của ông gây nên sự bất đồng, và một số đã bị các nhà ngôn ngữ theo sau phản đối. His theories were often controversial, and some have been deprecated by later linguists. Bản thể học khoa học thông tin hiện đại chia sẻ nhiều điểm tương đồng về mặt cấu trúc, bất kể ngôn ngữ nào nó thể hiện. Contemporary ontologies share many structural similarities, regardless of the language in which they are expressed. Vì thế, họ vui hưởng một tình huynh đệ hòa thuận trong cộng đồng quốc tế của họ, bất kể quốc gia, ngôn ngữ, chủng tộc và địa vị xã hội nào. Thus, they enjoy a peaceful brotherhood throughout their international community, no matter what their nationality, language, race, or social background. Vì không có sự thống nhất chung để phân biệt phương ngữ và ngôn ngữ, những học giả thường bất đồng ý kiến về tình trạng và mối quan hệ giữa tiếng Scots và tiếng Anh. Since there are no universally accepted criteria for distinguishing languages from dialects, scholars and other interested parties often disagree about the linguistic, historical and social status of Scots. Năm 2005, Djebar đã được bầu vào viện nghiên cứu văn học bật nhất của Pháp Académie française, một hội đồng uy tín có nhiệm vụ bảo vệ di sản ngôn ngữ Pháp, các thành viên trong hội đồng được gọi là "bất tử" và giữ vai trò đến suốt đời. In 2005, Djebar was elected to France's foremost literary institution, the Académie française, an institution tasked with guarding the heritage of the French language and whose members, known as the "immortals", are chosen for life. Nhiều từ trong tiếng Nivkh mang nét tương đồng với những từ cùng nghĩa trong ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Paleosiberia, hay tiếng Ainu, tiếng Hàn Quốc, và ngữ tộc Tungus, nhưng không có sự tương ứng ngữ âm thông thường nào đã được ghi nhận để cho thấy mối quan hệ đáng kể về từ vựng giữa các ngôn ngữ này, nên bất kì sự tương đồng có lẽ hoặc do tình cờ hoặc do vay vương. Many words in the Nivkh language bear a certain resemblance to words of similar meaning in other Paleosiberian languages, Ainu, Korean, or Tungusic languages, but no regular sound correspondences have been discovered to systematically account for the vocabularies of these various languages, so any lexical similarities are considered to be due to chance or to borrowing. Trong những phát biểu khác, theo Rosseau, Lý trí, ngôn ngữ và cộng đồng tốt không phát triển vì bất kì quyết định có ý thức nào hay 1 kế hoạch của con người cũng như Chúa trời, cũng không phát triển vì những bản chất tự nhiên tồn tại trong con người. In other words, according to Rousseau, reason, language and rational community did not arise because of any conscious decision or plan by humans or gods, nor because of any pre-existing human nature. Mỗi tờ tiền miêu tả mệnh giá và phản ánh khát vọng qua mỗi chủ đề Quan tâm cộng đồng’, Cơ hội cho mọi người’, An toàn và Bảo mật’, Gia đình mạnh mẽ’ và Bất kể chủng tộc, ngôn ngữ, tôn giáo’. Each note reflects a value or aspiration that defines the theme 'Caring Community, Active Citizenry', 'Opportunities for All', 'Safe and Secure', 'Strong Families' and '...regardless of race, language or religion...'. Việt Nam thường sử dụng các điều luật về an ninh quốc gia trong bộ luật hình sự và các luật khác có ngôn ngữ mơ hồ và có thể diễn giải tùy tiện để xử tù những người bất đồng chính kiến ôn hòa về chính trị và tôn giáo. Vietnam frequently uses vaguely worded and loosely interpreted provisions in its penal code and other laws to imprison peaceful political and religious dissidents.
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Từ tương tự Tính từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓət˧˥ ɗə̤wŋ˨˩ɓə̰k˩˧ ɗəwŋ˧˧ɓək˧˥ ɗəwŋ˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓət˩˩ ɗəwŋ˧˧ɓə̰t˩˧ ɗəwŋ˧˧ Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự bát đồng bất động Tính từ[sửa] bất đồng Không giống nhau; khác nhau. Bất đồng ý kiến. Bất đồng về quan điểm. Bất đồng ngôn ngữ. Tham khảo[sửa] "bất đồng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt
we do not have a common language tôi sẽ không lo sợ việc bất đồng ngôn ngữ we do not have a common language Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất đồng ngôn ngữ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất đồng ngôn ngữ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất đồng ngôn ngữ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ 2. Vì sự bất đồng ngôn ngữ này mà nhân loại tản mác đi khắp đất. 3. Điều thường xảy ra khi người ta có những xuất phát điểm khác nhau bất đồng ngôn ngữ. 4. Lần thứ nhất là vào năm 607, do bất đồng ngôn ngữ, do vậy chỉ "bắt một người rồi về". 5. Sự bất đồng ngôn ngữ cản trở một số người tận hưởng lợi ích đến từ thông điệp Nước Trời mà chúng ta rao giảng. 6. Chúng hiểu ngôn ngữ, hay để đứng ngoài bất đồng ngôn ngữ, chúng chủ động tham gia giao tiếp chú ý đến thái độ của những người đang nói. 7. Ta có thể làm gì để vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ cản trở không cho chúng ta rao giảng tin mừng cách hữu hiệu cho những người này? 8. Dù thoạt đầu việc bất đồng ngôn ngữ đưa ra một thử thách, người công bố viết “Cặp vợ chồng này bắt đầu tiến bộ về thiêng liêng ngay từ lúc đầu. 9. Tuy nhiên, cuối cùng Wanda hẹn thăm lại Manjola, và không bao lâu Manjola tỏ vẻ rất chú ý đến việc học Lời Đức Chúa Trời, mặc dù gặp trở ngại do bất đồng ngôn ngữ. 10. Dù bất đồng ngôn ngữ, nhưng khi gia đình này lấy ra một quyển lịch, bảng lịch trình xe lửa và vẽ bản đồ, thì tôi hiểu rằng có một hội nghị sắp được tổ chức ở thị trấn Haarlem gần đó. bất đồng ngôn ngữ Dịch Sang Tiếng Anh Là + not to have a common language; not to share the same language = sự bất đồng ngôn ngữ language barrier; language difference = quản đốc và công nhân hiểu lầm nhau do bất đồng ngôn ngữ language difference causes misunderstanding between manager and workers Cụm Từ Liên Quan Dịch Nghĩa bat dong ngon ngu - bất đồng ngôn ngữ Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, OxfordTừ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
bất đồng ngôn ngữ tiếng anh